Thông số 6x19 Lõi thép :
- Cáp gồm 6 tao mỗi tao lại gồm 19 sợi cáp nhỏ và linh hoạt. cáp thép lõi thép bên trong là 1 sợi cáp độc lập ,sợi cáp này có tác dụng tăng cường khả năng chịu tải cho cáp.
- Khi sử dụng trong công việc ,sợi độc lập vặn xoắn sẽ tiết dầu .giúp cáp có độ bền cao và an toàn trong thi công.
Cáp 6x19 lõi thép được dùng làm cáp cẩu, chùm cáp cẩu, cáp kéo neo tàu, cáp kéo trong giàn khoan, ứng dụng chung trong các ngành kỹ thuật. v.v.v.
Bảng thông số ký thuật cáp thép 6x19:
Đường kính
danh nghĩa
(mm)
|
Lực kéo đứt tối thiểu (KN)
|
1570 Mpa
|
1770 Mpa
|
1960 Mpa
|
FC
|
IWRC
|
FC
|
IWRC
|
FC
|
IWRC
|
3
|
4.33
|
4.69
|
4.89
|
5.28
|
5.42
|
5.86
|
4
|
7.71
|
8.33
|
8.69
|
9.4
|
9.63
|
10.4
|
5
|
12
|
13
|
13.5
|
14.6
|
15
|
16.3
|
6
|
17.3
|
18.7
|
19.5
|
21.1
|
21.6
|
23.4
|
7
|
23.6
|
25.5
|
26.6
|
28.7
|
29.5
|
31.9
|
8
|
30.8
|
33.3
|
34.7
|
37.6
|
38.5
|
41.6
|
9
|
39
|
42.2
|
44
|
47.5
|
48.7
|
52.7
|
10
|
48.1
|
52.1
|
54.3
|
59.7
|
60.2
|
65.1
|
11
|
58.3
|
63
|
65.7
|
71.1
|
72.8
|
78.7
|
12
|
69.4
|
75
|
78.2
|
84.6
|
86.7
|
93.7
|
13
|
81.4
|
88
|
91.8
|
99.3
|
102
|
110
|
14
|
94.4
|
102
|
106
|
115
|
118
|
128
|
16
|
123
|
133
|
139
|
150
|
154
|
167
|
18
|
156
|
168
|
176
|
190
|
195
|
211
|
20
|
192
|
208
|
217
|
235
|
241
|
260
|
22
|
233
|
252
|
263
|
284
|
291
|
315
|
24
|
277
|
300
|
312
|
338
|
347
|
375
|
26
|
325
|
352
|
367
|
397
|
407
|
440
|
28
|
377
|
408
|
426
|
460
|
472
|
510
|
30
|
433
|
469
|
489
|
528
|
542
|
586
|
32
|
493
|
533
|
556
|
601
|
616
|
666
|
34
|
557
|
602
|
628
|
679
|
696
|
752
|
36
|
624
|
675
|
704
|
761
|
780
|
843
|
38
|
695
|
752
|
784
|
848
|
869
|
940
|
40
|
771
|
833
|
869
|
940
|
|
|
42
|
850
|
919
|
958
|
1030
|
|
|
44
|
933
|
1000
|
1050
|
1130
|
|
|
46
|
1010
|
1100
|
1140
|
1240
|
|
|